Danh sách các trường xét đánh giá năng lực TPHCM năm 2024
Xét tuyển căn cứ vào điểm Kỳ thi đánh giá năng lực cũng là một trong những phương thức được nhiều trường Đại học áp dụng vào việc tuyển sinh. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ các trường lấy điểm đánh giá năng lực TPHCM năm 2024, bạn đọc hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây.
Ưu điểm của Kỳ thi đánh giá năng lực
Kỳ thi đánh giá năng lực nhằm đánh giá năng lực (ĐGNL) của thí sinh trước khi bước vào cánh cửa Trường Đại học. Bài kiểm tra đánh giá này thường được các Trường Đại học lớn tổ chức và đây cũng là phương tiện đánh giá độc lập và sử dụng kết quả trong xét tuyển.
Nội dung của bài thi ĐGNL sẽ bao gồm nhiều kiến thức và tư duy từ nhiều các lĩnh vực như Toán học, Ngôn ngữ, Logic, Suy luận, Khoa học tự nhiên…
Bài thi ĐGNL giúp xác định được khả năng của thí sinh, từ đó giúp cho thí sinh trong quá trình hướng nghiệp sắp tới. Với kết quả của bài thi ĐGNL được sử dụng nhiều trong quá trình tuyển sinh Đại học thay thế cho việc lấy điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét Đại học. Như vậy phương thức ĐGNL giúp cho thí sinh gia tăng cơ hội trúng tuyển vào những trường Đại học bản thân mong muốn theo học.
Thi ĐGNL có thể bao gồm một số môn học sau đây:
- Tư duy định lượng: Môn học này có liên quan đến các môn: Hóa học, Sinh học, Vật lý, Toán học hoặc những kiến thức liên quan đến số học, định lượng. Một số những câu hỏi, bài tập trong môn này sẽ giúp đánh giá thí sinh trong việc sử dụng số liệu, công thức, logic để từ đó giải quyết các bài toán.
- Tư duy định tính: Kiến thức của môn này có liên quan đến ngôn ngữ, kỹ năng đọc hiểu, tư duy logic, suy luận. Từ đó thí sinh phải làm bài tập Ngữ văn để từ đó đánh giá được khả năng hiểu, đồng thời sử dụng ngôn ngữ chính xác, logic.
- Khoa học và xã hội: Kiến thức trong môn này bao gồm kiến thức về Địa lý, Lịch sử, các khía cạnh tự nhiên của thế giới xung quanh. Đồng thời đánh giá khả năng của thí sinh về Lịch sử, Địa lý, Khoa học tự nhiên để giải quyết vấn đề.
- Ngoại ngữ: Môn học này liên quan đến kiểm tra khả năng sử dụng và hiểu biết Tiếng anh. Theo đó các thí sinh sẽ phải làm những bài tập về từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, viết để đánh giá khả năng giao tiếp, ngôn ngữ ngoại ngữ.
Xem thêm:
- Top các trường Cao đẳng TPHCM có chất lượng đào tạo tốt nhất hiện nay
- Tổng quan các trường Kinh tế công lập ở TPHCM
Các trường xét đánh giá năng lực TPHCM năm 2024
Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh vừa công bố danh sách các trường sử dụng điểm thi ĐGNL để xét tuyển mới nhất năm 2024 gồm 105 trường:
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL | TỔNG |
A. CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG-HCM | 09 | |
1 | Trường Đại học Bách khoa | |
2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | |
3 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | |
4 | Trường Đại học Kinh tế – Luật | |
5 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | |
6 | Trường Đại học Quốc tế | |
7 | Trường Đại học An Giang | |
8 | Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre | |
9 | Khoa Y ĐHQG-HCM | |
B. CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM | 88 | |
1 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Bách khoa | |
2 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt Hàn | |
3 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế | |
4 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Ngoại ngữ | |
5 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm | |
6 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | |
7 | Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh | |
8 | Đại học Huế – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ | |
9 | Đại học Huế – Khoa Quốc Tế | |
10 | Đại học Huế – Trường Du lịch | |
11 | Đại học Huế – Trường Đại học Khoa học | |
12 | Đại học Huế – Trường Đại học Kinh tế | |
13 | Đại học Huế – Trường Đại học Ngoại ngữ | |
14 | Đại học Huế – Trường Đại học Nông Lâm | |
15 | Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | |
16 | Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông- Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh |
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL | TỔNG |
17 | Học Viện Hàng không Việt Nam | |
18 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | |
19 | Trường Đại học Bạc Liêu | |
20 | Trường Đại học Bình Dương | |
21 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | |
22 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | |
23 | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh | |
24 | Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | |
25 | Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi | |
26 | Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh | |
27 | Trường Đại học Cửu Long | |
28 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | |
29 | Trường Đại học Duy Tân | |
30 | Trường Đại học Đà Lạt | |
31 | Trường Đại học Đông Á | |
32 | Trường Đại học Đồng Tháp | |
33 | Trường Đại học Gia Định | |
34 | Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP. Hồ Chí Minh | |
35 | Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh | |
36 | Trường Đại học Hoa Sen | |
37 | Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh | |
38 | Trường Đại học Kiên Giang | |
39 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
40 | Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh | |
41 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | |
42 | Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương | |
43 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
44 | Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TP. Hồ Chí Minh | |
45 | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL | TỔNG |
46 | Trường Đại học Khánh Hoà | |
47 | Trường Đại học Lạc Hồng | |
48 | Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai | |
49 | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | |
50 | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu | |
51 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | |
52 | Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh | |
53 | Trường Đại học Ngân hàng | |
54 | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học | |
55 | Trường Đại học Ngoại thương | |
56 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | |
57 | Trường Đại học Nha Trang | |
58 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | |
59 | Trường Đại học Phan Châu Trinh | |
60 | Trường Đại học Phan Thiết | |
61 | Trường Đại học Phú Yên | |
62 | Trường Đại học Quảng Bình | |
63 | Trường Đại học Quang Trung | |
64 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh | |
65 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | |
66 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | |
67 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | |
68 | Trường Đại học Quy Nhơn | |
69 | Trường Đại học Sài Gòn | |
70 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | |
71 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | |
72 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | |
73 | Trường Đại học Tài chính- Marketing | |
74 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh |
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL | TỔNG |
75 | Trường Đại học Tân Tạo | |
76 | Trường Đại học Tây Đô | |
77 | Trường Đại học Tây Nguyên | |
78 | Trường Đại học Tiền Giang | |
79 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | |
80 | Trường Đại học Thái Bình Dương | |
81 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | |
82 | Trường Đại học Trà Vinh | |
83 | Trường Đại học Văn Hiến | |
84 | Trường Đại học Văn Lang | |
85 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | |
86 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | |
87 | Trường Đại học Y Dươc Buôn Ma Thuột | |
88 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | |
C. CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM | 08 | |
1 | Trường Cao đẳng Bình Phước | |
2 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | |
3 | Trường Cao đẳng Miền Nam | |
4 | Trường Cao đẳng Quốc tế TPHCM | |
5 | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | |
6 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | |
7 | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh | |
8 | Trường Cao đẳng Viễn Đông |
Thông qua những thông tin chia sẻ ở trên bạn đọc đã nắm được: Thông tin các trường xét đánh giá năng lực TPHCM năm 2024, hy vọng từ đó sẽ giúp thí sinh có thêm kiến thức và hiểu biết để chuẩn bị cho kỳ thi Đánh giá năng lực 2024 để nâng cao cơ hội trúng tuyển vào các trường Đại học mà bản thân mong muốn.